Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn nằm



verb
To be lodged, to be accommodated
chỗ ăn nằm tiện nghi comfortable lodgings
To live as man and wife, to sleep together
mụ đàn bà lăng loàn ấy sẵn sàng ăn nằm với bất kỳ người đàn ông nào giàu có that termagant is ready to sleep with any rich man
có tin đồn rằng họ đã ăn nằm với nhau trước đám cưới rumour has it that they have lived together as husband and wife before their wedding, rumour has it that they have slept together (set up house together) before their wedding
ăn chay nằm đất to live in strict austerity (in sign of mourning or as religious observance)
ăn đợi nằm chờ to cool one's heels

[ăn nằm]
to have sexual relations with somebody; to sleep with somebody; to spend the night with somebody; to go to bed with somebody; to have carnal knowledge of somebody
Mụ đàn bà lăng loàn ấy sẵn sàng ăn nằm với bất kỳ người đàn ông nào giàu có
That termagant is ready to sleep/go to bed with any rich man; that termagant is ready to bestow her favours on any rich man
Ăn nằm với nhau
To sleep together; to live in sin; to cohabit; to have premarital sex together
Có tin đồn rằng họ đã ăn nằm với nhau trước đám cưới
Rumour has it that they have lived/slept together before their wedding; Rumour has it that they have cohabited before their wedding



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.